
Cáp Quang Singglemode, Cáp Quang Multimode Sử Dụng Trong Nhà Hoặc Ngoài Trời
- Nhận hàng mới trả tiền, không mua hàng giá quá rẻ
- Kiểm tra kỹ hàng hóa
- Giao dịch nơi công cộng, đông người
- Chỉ mua người có đủ Tên, Địa Chỉ, Email, Điện thoại
- Giá 5.500 VNĐ

Sản phẩm được Phân phối bởi: ANNAMCOMPUTER
Website: http://phukienmang.vn/
CTY CP GIẢI PHÁP MẠNG & TRUYỀN THÔNG ANC
ĐC: 160 PHỐ CHÙA LÁNG – HN
ĐT: 04. 37759402 - 092.320.5555 - 091.210.0046 (zalo)
Email: vattuthietbimang@gmail.com - Sky: annam.lavi
Cung cấp và phân phối thiết bị mạng chuyên nghiệp cho dự án công trình xây dựng
Đổi mới sản phẩm khi còn thời hạn bảo hành- Giao hàng toàn quốc
Đây là giá bán lẻ có Fix, khách mua buôn khách dự án liên hệ hotline: 092.320.5555
Chi tiết
Cáp quang treo Singlemode (dây treo kim loại) 4 fo, Xuất xứ : Việt Nam Bước sóng : 1310nm và 1550nm Đơn vị tính : Mét Cáp quang thuê bao hay còn gọi là cáp quang FTTH 4 sợi/4core là loại cáp được sử dụng rất phổ biến bởi nhiều đặc tính ưu việt của nó, thích hợp cho mọi đường truyền mạng, truyền tín hiệu truyền hình, tín hiệu điều khiển… Cáp quang single mode 4 sợi chất lượng tốt, giá thành rẻ, dễ dàng lắp đặt. Thietbiquang.net chuyên phân phối cáp quang FTTH 4 sợi, cáp quang single mode, multimode từ 2 sợi – 24 sợi, hàng nhập khẩu đảm bảo chất lượng
– Tiêu chuẩn sợi quang: ITU-T G.652D, G.655.
– Từ 2 – 12 sợi quang SMF.
– Cáp quang SM FTTH Sử dụng công nghệ ống đệm lỏng, sợi quang nằm trong và được bảo vệ chịu được những tác động khi lắp đặt và môi trường .
– Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của ống đệm được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
– Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được tối đa suy hao tín hiệu.
– Cáp được thiết kế với vật liệu hoàn toàn khô, nên cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển. Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm chịu lực và lớp sợi tổng hợp chịu lực, thích hợp lắp đặt nội thành, các vùng ven biển, ngập mặn…
– Cáp được thiết kế phù hợp để lắp đặt trên cột, trong nhà, bên ngoài, sử dụng cho mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin đường dài.
– Lớp vỏ ngoài bằng nhựa HDPE, không bị suy giảm chất lượng do tia cực tím và bức xạ tử ngoại.
– Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996 và IEC, EIA
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI SỢI QUANG
a. Loại sợi : Đơn mốt ( SM ), chiết suất dạng bậc thang, sợi sản xuất đạt tiêu chuẩn ITU – T G652.D
b. Đường kính trường mốt : Giá danh định của đường kính trường mốt tại bước sóng 1310 nm ,nằm trong phạm vi 8,6 mm đến 9,5mm;
c. Sai số của đường kính trường mốt : Không vượt quá ± 0,7 mm giá trị danh định.
d. Đường kính vỏ :
+ Giá trị đường kính vỏ danh định của sợi : 125 mm ;
+ Sai số của đường kính vỏ không vượt quá ± 1 mm giá trị danh định ;
e. Sai số đồng tâm của đường kính trường mốt : Sai số về độ đồng tâm của đường kính trường mốt tại bước sóng 1300 nm là 0,8mm;
f. Độ tròn đều của vỏ : Độ không tròn đều của vỏ tối đa 2 %.
g. Bước sóng cắt :Các giá trị λc và λcc thỏa mãn các điều kiện:
+ 1100 nm < λc < 1280 nm;
+ λcc ≤ 1260 nm;
h. Hệ số suy hao : Hệ số suy hao của sợi thỏa mãn các yêu cầu:
+ Tại vùng bước sóng 1310 nm : < 0,40 dB/Km ;
+ Tại vùng bước sóng 1550 nm : < 0,30 dB/Km;
i. Đặc tính suy hao tại bước sóng 1550 nm :
Độ tăng suy hao của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5 mm đo tại bước sóng 1550 nm : < 1dB.
j. Hệ số tán sắc của sợi :
Chỉ tiêu về hệ số tán sắc của sợi đơn mốt thỏa mãn giá trị
Bước sóng ( nm ) |
Hệ số tán sắc ( ps/nm.km ) |
1285 đến 1330 | ≤ 3,5 |
1270 đến 1340 | ≤ 6 |
1550 | ≤ 20 |
Chỉ tiêu về hệ số tán sắc mode phân cực của sợi : ≤ 0,20ps/ km1/2;
k. Ứng suất (lực căng) phá hủy sợi : ≥ 0,69 GPa;
l. Độ dốc tán sắc về không cực đại : 0,093ps/nm2 x km.
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI CÁP QUANG THUÊ BAO
a .Cấu trúc cáp thuê bao :
+ Cấu trúc cáp quang thuê bao đảm bảo đặc tính cơ học và đặc tính truyền dẫn của cáp ổn định trong suốt quá trình lắp đặt và khai thác ;
+ Có khả năng chịu được tác động của môi trường;
+ Tạo điều kiện thuận lợi trong việc vận chuyển , lắp đặt dễ hàn nối và sửa chữa.
b. Nhận dạng sợi :
+ Sợi dễ dàng được nhận ra bởi màu của sợi trong lõi cáp quang thuê bao;
+ Sử dụng phương pháp nhuộm màu, các màu rõ ràng, dễ phân biệt bằng mắt thường và không thay đổi trong suốt thời gian sử dụng.
+ Sợi được chế tạo dài liên tục không có mối nối ghép sợi.
c. Ống đệm lỏng:
+ Ống đệm lỏng có đường kính trong đủ lớn hơn đường kính bện của sợi quang, ống đệm được hóa màu, có khả năng bảo vệ và làm giảm nguy cơ bị kéo giãn của sợi quang bên trong.
+ Khoảng trống trong ống đệm có chất làm đầy chống ẩm, chống thấm;
d. Chất làm đầy: Chất làm đầy không gây độc hại, không gây ảnh hưởng đến thành phần khác trong cáp cũng như màu của sợi . Có hệ số nở nhiệt bé, đảm bảo không đông cứng ở nhiệt độ thấp, không cản trở sự di chuyển của sợi quang trong ống đệm;
e. Dây bện – Aramid: Tăng cường khả năng chịu lực kéo của cáp quang thuê bao, ít co rút ( Nếu có Khách hàng có yêu cầu)
f. Vỏ cáp :Vỏ cáp được chế tạo từ nhựa HDPE, có chức năng bảo vệ được lõi cáp khỏi những tác động cơ học và những ảnh hưởng của môi trường bên ngoài trong quá trình cất giữ , lắp đặt và khai thác. Vỏ không bị rạn nứt, suy giảm chất lượng do bức xạ tử ngoại khi sử dụng ngoài trời.
g. Dây treo: Là dây gia cường làm bằng thép mạ, đường kính sợi thép 1mm đến 1,2mm và được bọc bằng lớp vỏ HDPE, dây treo không làm sợi quang bên trong căng quá giới hạn cho phép trong điều kiện thi công , đảm bảo độ mềm dẻo khi thi công lắp đặt.
h. Nhận dạng cáp quang thuê bao: cáp quang thuê bao có thể dễ dàng phân biệt được với dây thuê bao đồng hay cáp kim loại dung lượng nhỏ bằng cách đánh dấu lên vỏ của cáp;
Đánh dấu : dấu không thể tẩy xóa được, được in trên cáp tại khoảng cách trung bình có độ dài 1m . Chữ in trên cáp quang thuê bao bao gồm nội dung sau :
* Tên nhà /Hãng sản xuất;
* Số lõi và loại dây ;
* Ngày tháng sản xuất;
* Chiều dài cáp ( m ) từ đầu tại mỗi 1 m;
j. Chỉ tiêu về độ bền cơ học : Sau khi thử theo tiêu chuẩn IEC – 794 – E1: Lực căng, Va đập, Nén, Xoắn và độ mền dẻo của cáp sau khi thử theo đảm bảo sợi không gãy, vỏ cáp không bị rạn nứt, độ tăng suy hao không được vượt quá 0,1 dB
CÁP QUANG SINGLEMODE 8CORE/ 8FO, CÁP QUANG TREO PHI KIM LOẠI HÌNH SỐ 8 SINGLE MODE 8FO- Giá 15.500 VNĐ

- Giá 18.000 VNĐ

CÁP QUANG MULTIMODE 4 SỢI (4 CORE/4FO), CÁP QUANG MULTI MODE 4 SỢI SỬ DỤNG TRONG NHÀ HOẶC NGOÀI TRỜI
- Giá 28.500 VNĐ

- Giá 33.000 VNĐ

– Loại cáp này đặc biệt thích hợp cho những tuyến cáp quang có dung lượng sợi ít (<=8) – Cáp được treo dọc hệ thống cột sẵn có bằng những phụ kiện treo đơn giản. Cấu trúc của cáp quang multimode 8 sợi – Bước sóng hoạt động của sợi quang: 1310nm và 1550nm – Ống đệm lỏng trung tâm chứa và bảo vệ sợi quang (bọc 2 lớp) – Các khoảng trống giữa sợi và bề mặt trong của lòng ống đệm được điền đầy bằng một hợp chất đặc biệt – Dây thép đơn gia cường hai bên – Được sử dụng như cáp chôn luồn ống
- Thông số cáp quang Multimode 8 sợi:
– Trọng lượng cáp: 130 kg/km
- Bán kính uốn cong nhỏ nhất: Khi lắp đặt là 200mm và sau khi lắp đặt là 180mm
- Sức bền kéo: Khi lắp đặt là 3000N và sau khi lắp đặt là 2000N
- Sức bền nén (độ suy hao tăng đàn hồi): 4000N/10cm
- Sức chịu va đập (E=10Nm, r =150mm) – (Độ suy hao được trả về như ban đầu): 30 lần va đập
- Khoảng nhiệt độ làm việc: -30 đến +70 độ C
- Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt: -5 đến +50 độ C
- Tiêu chuẩn sợi cáp quang multimode: ITU-T G.652D, G.655.
- Sợi quang nằm trong ống lỏng và di chuyển tự do trong ống. Ống đệm lỏng có tác dụng bảo vệ sợi quang khỏi những tác động cơ học.
- Sợi quang sử dụng trong cáp liên tục, không có mối hàn, hạn chế được suy hao tín hiệu tới mức tối đa
- Các ống đệm lỏng được bện xung quanh các thành phần chịu lực trung tâm, bảo vệ sợi quang khỏi những tác động khi lắp đặt và ảnh hưởng của môi trường (đặc biệt là sức kéo căng theo chiều dọc)
- Cáp quang multimode sử dụng Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và chống ẩm hiệu quả nhất.
- Cáp được thiết kế với vật liệu khô hoàn toàn,phi kiem loại nên có đường kính nhỏ gọn và rất nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển. Giảm thiểu tải trọng trên cột vì có đường kính nhỏ và nhẹ với cường độ chịu lực cao dựa vào các sợi tổng hợp chịu lực aramid.
- Cáp quang multimode Chịu lực căng tối đa lên đến 50 kN.
- Khoảng vượt xa lên đến 500m. (tùy vào khoảng vượt mà phân phối các loại sợi aramide phù hợp trong quá trình sản xuất).
- Cáp được thiết kế phi kim loại với vật liệu cách nhiệt tốt, chống sét tốt, hoàn toàn không bị ảnh hưởng bởi dòng điện cao thế, không ảnh hưởng bởi từ trường.
- Cáp được thiết kế để treo cột, đi trong nhà,hoặc bên ngoài trời, sử dụng cho mạng cục bộ, mạng thuê bao, hệ thống thông tin nội bộ, hệ thống thông tin đường dài.
- Cáp quang multimode được thiết kế với 2 lớp vỏ ngoài bằng chất liệu nhựa HDPE, do đó sẽ không bị suy giảm chất lượng do tia cực tím và các bức xạ tử ngoại, phù hợp để lắp đặt trên đường dây điện và song song với đường dây điện trên cùng một tháp truyền tải điện, đặc biệt có thể sử dụng cho các khoảng vượt lớn và các ứng dụng khác.
- Cáp quang multimode Tuân theo chuẩn IEEE P-1222, tiêu chuẩn này đã được công nhận cho cáp ADSS.
- Quý khách hàng quan tâm tới sản phẩm này vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm chi tiết và để được báo giá tốt nhất. Ngoài ra các sản phẩm Cáp quang multimode 4 sợi, cáp quang multimode 8 sợi... các sản phẩm cáp quang singlemode được chúng tôi phân phối chính hãng, giá thành cạnh tranh nhất.